Trường đại Học Thái Nguyên
Email: vanphong.dhtn@moet.edu.vn; bancntt.dhtn@moet.edu.vn;
Điện thoại: +84 280 3852650 - Fax +84 280 3852665 | Địa chỉ: Phường Tân Thịnh - Thành phố Thái Nguyên
Điểm chuẩn đại học Thái Nguyên năm 2013
Điểm chuẩn trường đại học Thái Nguyên - Mã trường: TNS
| |||||
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Khối thi
|
Ghi chú
| |
1
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
0
|
Đối với khu vực 3
| |
2
|
D540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
A
|
13.5
|
Đối với khu vực 3
|
3
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A
|
13.5
|
Đối với khu vực 3
|
4
|
D510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử
|
A. A1
|
13
|
Đối với khu vực 3
|
5
|
D510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A. A1
|
13
|
Đối với khu vực 3
|
6
|
D510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A. A1
|
13
|
Đối với khu vực 3
|
7
|
D510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A. A1
|
13
|
Đối với khu vực 3
|
8
|
D520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
A. A1
|
13
|
Đối với khu vực 3
|
9
|
D510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A. A1
|
13
|
Đối với khu vực 3
|
10
|
D510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A. A1
|
13
|
Đối với khu vực 3
|
11
|
D840106
|
Khoa học hàng hải
|
A. A1
|
13
|
Đối với khu vực 3
|
12
|
D620304
|
Kỹ thuật khai thác thủy sản
|
A. A1
|
13
|
Đối với khu vực 3
|
13
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A. A1
|
13.5
|
Đối với khu vực 3
|
14
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A. A1
|
13
|
Đối với khu vực 3
|
15
|
D540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
A. A1
|
14
|
Đối với khu vực 3
|
16
|
D540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A. A1
|
15
|
Đối với khu vực 3
|
17
|
D620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
A. A1
|
13
|
Đối với khu vực 3
|
18
|
D340301
|
Kế toán (CN: Kế toán và TC-NH)
|
A. A1
|
14
|
Đối với khu vực 3
|
19
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A. A1
|
14.5
|
Đối với khu vực 3
|
20
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
|
A. A1
|
15.5
|
Đối với khu vực 3
|
21
|
D340121
|
Kinh doanh thương mại
|
A. A1
|
14
|
Đối với khu vực 3
|
22
|
D510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A.A1
|
14
|
Đối với khu vực 3
|
23
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
B
|
14.5
|
Đối với khu vực 3
|
24
|
D540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
B
|
15.5
|
Đối với khu vực 3
|
25
|
D540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
B
|
14.5
|
Đối với khu vực 3
|
26
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
B
|
14
|
Đối với khu vực 3
|
27
|
D620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
B
|
14
|
Đối với khu vực 3
|
28
|
D620305
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
B
|
14
|
Đối với khu vực 3
|
29
|
D620302
|
Bệnh học thủy sản
|
B
|
14
|
Đối với khu vực 3
|
30
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
D1
|
14
|
Đối với khu vực 3
|
31
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
D1
|
13.5
|
Đối với khu vực 3
|
32
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
15.5
|
Đối với khu vực 3
|
33
|
D620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D1. D3
|
13.5
|
Đối với khu vực 3
|
34
|
D340301
|
Kế toán (CN: Kế toán và TC-NH)
|
D1. D3
|
14.5
|
Đối với khu vực 3
|
35
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
D1. D3
|
15
|
Đối với khu vực 3
|
36
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
|
D1. D3
|
15.5
|
Đối với khu vực 3
|
37
|
D340121
|
Kinh doanh thương mại
|
D1. D3
|
14.5
|
Đối với khu vực 3
|
Theo Trường đại học Thái Nguyên
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét