Trung tâm gia sư Thái Nguyên | Uy Tín | ĐT:0943843115 ĐIỂM CHUẨN ĐH THÁI NGUYÊN 2013 ĐIỂM CHUẨN ĐH THÁI NGUYÊN 2013

6 thg 5, 2014

ĐIỂM CHUẨN ĐH THÁI NGUYÊN 2013

Trường đại Học Thái Nguyên

Email: vanphong.dhtn@moet.edu.vn; bancntt.dhtn@moet.edu.vn;

Điện thoại: +84 280 3852650 - Fax +84 280 3852665 | Địa chỉ: Phường Tân Thịnh - Thành phố Thái Nguyên

Điểm chuẩn đại học Thái Nguyên năm 2013


Điểm chuẩn trường đại học Thái Nguyên - Mã trường: TNS
STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối thi
Ghi chú
1
D420201
Công nghệ sinh học

0
Đối với khu vực 3
2
D540104
Công nghệ sau thu hoạch
A
13.5
Đối với khu vực 3
3
D510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A
13.5
Đối với khu vực 3
4
D510301
Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử
A. A1
13
Đối với khu vực 3
5
D510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A. A1
13
Đối với khu vực 3
6
D510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A. A1
13
Đối với khu vực 3
7
D510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A. A1
13
Đối với khu vực 3
8
D520122
Kỹ thuật tàu thủy
A. A1
13
Đối với khu vực 3
9
D510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A. A1
13
Đối với khu vực 3
10
D510202
Công nghệ chế tạo máy
A. A1
13
Đối với khu vực 3
11
D840106
Khoa học hàng hải
A. A1
13
Đối với khu vực 3
12
D620304
Kỹ thuật khai thác thủy sản
A. A1
13
Đối với khu vực 3
13
D480201
Công nghệ thông tin
A. A1
13.5
Đối với khu vực 3
14
D340405
Hệ thống thông tin quản lý
A. A1
13
Đối với khu vực 3
15
D540105
Công nghệ chế biến thủy sản
A. A1
14
Đối với khu vực 3
16
D540101
Công nghệ thực phẩm
A. A1
15
Đối với khu vực 3
17
D620115
Kinh tế nông nghiệp
A. A1
13
Đối với khu vực 3
18
D340301
Kế toán (CN: Kế toán và TC-NH)
A. A1
14
Đối với khu vực 3
19
D340101
Quản trị kinh doanh
A. A1
14.5
Đối với khu vực 3
20
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
A. A1
15.5
Đối với khu vực 3
21
D340121
Kinh doanh thương mại
A. A1
14
Đối với khu vực 3
22
D510103
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A.A1
14
Đối với khu vực 3
23
D510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
B
14.5
Đối với khu vực 3
24
D540101
Công nghệ thực phẩm
B
15.5
Đối với khu vực 3
25
D540104
Công nghệ sau thu hoạch
B
14.5
Đối với khu vực 3
26
D510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
B
14
Đối với khu vực 3
27
D620301
Nuôi trồng thủy sản
B
14
Đối với khu vực 3
28
D620305
Quản lý nguồn lợi thủy sản
B
14
Đối với khu vực 3
29
D620302
Bệnh học thủy sản
B
14
Đối với khu vực 3
30
D480201
Công nghệ thông tin
D1
14
Đối với khu vực 3
31
D340405
Hệ thống thông tin quản lý
D1
13.5
Đối với khu vực 3
32
D220201
Ngôn ngữ Anh
D1
15.5
Đối với khu vực 3
33
D620115
Kinh tế nông nghiệp
D1. D3
13.5
Đối với khu vực 3
34
D340301
Kế toán (CN: Kế toán và TC-NH)
D1. D3
14.5
Đối với khu vực 3
35
D340101
Quản trị kinh doanh
D1. D3
15
Đối với khu vực 3
36
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
D1. D3
15.5
Đối với khu vực 3
37
D340121
Kinh doanh thương mại
D1. D3
14.5
Đối với khu vực 3
Theo Trường đại học Thái Nguyên

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét