Trung tâm gia sư Thái Nguyên | Uy Tín | ĐT:0943843115 Thông tin tuyển sinh ĐH Thái Nguyên năm 2014 Thông tin tuyển sinh ĐH Thái Nguyên năm 2014

6 thg 5, 2014

Thông tin tuyển sinh ĐH Thái Nguyên năm 2014

Năm 2014, Đại học Thái Nguyên tuyển sinh trong cả nước với tổng chỉ tiêu: đại học 11.185, cao đẳng: 1.645. Trường cũng tuyển mới 7 ngành trình độ Đại học.
Đại học Thái Nguyên là đại học vùng, đa cấp, đa ngành, đa lĩnh vực và là một trong những Đại học trọng điểm của cả nước, được giao đào tạo nguồn nhân lực cho các tỉnh, các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề trên địa bàn. Đồng thời, Đại học thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ góp phần quan trọng trong việc phát triển kinh tế - chính trị - văn hóa – xã hội của vùng trung du, miền núi phía Bắc và cho cả nước.

Đại học Thái Nguyên hiện có 2.667 giảng viên, trong đó có 111 giảng viên là Giáo sư, Phó giáo sư và 326 giảng viên có trình độ Tiến sĩ.

Năm 2014, Đại học Thái Nguyên tuyển sinh trong cả nước với tổng chỉ tiêu: đại học 11.185, cao đẳng: 1.645. So với năm 2013 tuyển sinh thêm 7 ngành mới trình độ đại học: Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Hóa - Dược; An toàn thông tin; Công nghệ Truyền thông; Thiết kế đồ họa; Thương mại điện tử. Cụ thể như sau:

Tên trường,
ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
Đại học Thái Nguyên
DT


ĐH: 11.185
CĐ: 1.645
Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
Fax: (0280) 3852665
ĐT: (0280)3852650; 0280)3852651; (0280)3753041.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
DTE


1.350
Các ngành đào tạo đại học:



1.350
Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;  Thương Mại Quốc tế; Kinh tế Y tế

D310101
A, A1, D1
350
Quản trị Kinh doanh:Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại

D340101
A, A1,D1
280
Marketing: Quản trị Marketing

D340115
A, A1,D1
75
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành:Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn

D340103
A, A1,D1
75
Kế toán: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp

D340301
A, A1,D1
285
Tài chính - Ngân hàng:Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng

D340201
A, A1,D1
215
Luật kinh tế: Luật kinh doanh

D380107
A, A1,D1
70
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
DTK


1.750
Các ngành đào tạo đại học:



1.750
Kỹ thuật Cơ khí: Kỹ thuật thiết kế; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí luyện kim cán thép

D520103
A, A1
300
Kỹ thuật Cơ khí(Chương trình tiên tiến)

D905218
A, A1
50
Kỹ thuật Cơ - Điện tử

D520114
A, A1
70
Kỹ thuật Vật liệu

D520309
A, A1
70
Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện

D520201
A, A1
180
Kỹ thuật Điện(Chương trình tiên tiến)

D905228
A, A1
50
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử

D520207
A, A1
140
Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp

D520214
A, A1
70
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển

D520216
A, A1
210
Kỹ thuật công trình xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp

D580201
A, A1
70
Kỹ thuật Môi trường

D520320
A, B
70
Công nghệ chế tạo máy

D510202
A, A1
70
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301
A, A1
70
Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205
A, A1
70
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật  Điện; Sư phạm Kỹ thuật  Tin

D140214
A, A1
70
Kinh tế công nghiệp:Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp

D510604
A, A1, D1
120
Quản lý Công nghiệp:Quản lý doanh nghiệp công nghiệp

D510601
A, A1, D1
70
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
DTN


1.950
Các ngành đào tạo đại học:



1.950
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường

D850103
A, A1, B, D1 
320
Phát triển nông thôn

D620116
A, A1, B, D1
70
Kinh tế nông nghiệp

D620115
A, A1, B, D1
100
Công nghệ thực phẩm:Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng

D540101
A, A1, B, D1
130
Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học

D620211
A, A1, B, D1
170
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y

D620105
A, A1, B, D1
110
Thú y: Thú y; Dược - Thú y

D640101
A, A1, B, D1
250
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp

D620201
A, A1, B, D1
140
Khoa học cây trồng:Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu

D620110
A, A1, B, D1
170
Khuyến nông

D620102
A, A1, B, D1
50
Khoa học môi trường:Khoa học môi trường

D440301
A, A1, B, D1
230
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)

D904429
A, A1, B, D1
60
Nuôi trồng thuỷ sản

D620301
A, A1, B, D1
50
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả

D620113
A, A1, B, D1
50
Công nghệ sinh học

D420201
A, A1, B
50
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
DTS


1.800
Các ngành đào tạo đại học



1.800
Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục

D140101
C, D1
60
Giáo dục Mầm non

D140201
M
140
Giáo dục Tiểu học:Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh

D140202
D1
140
Giáo dục Chính trị

D140205
C, D1
60
Giáo dục Thể chất:Giáo dục Thể chất Quốc phòng, Giáo dục thể chất

D140206
T
200
Sư phạm Toán học:SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin

D140209
A, A1
240
Sư phạm Tin học

D140210
A, A1
60
Sư phạm Vật Lý

D140211
A, A1
120
Sư phạm Hoá học

D140212
A
130
Sư phạm Sinh học: SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá

D140213
B
120
Sư phạm Ngữ Văn:SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa

D140217
C, D1
240
Sư phạm Lịch Sử

D140218
C
120
Sư phạm Địa Lý

D140219
C
120
Sư phạm Tiếng Anh

D140231
D1
50
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
DTY


630
Các ngành đào tạo đại học:



530
Y đa khoa

D720101
B
250
Dược học

D720401
A
100
Răng hàm mặt

D720601
B
30
Y học dự phòng

D720302
B
50
Điều dưỡng

D720501
B
100
Các ngành đào tạo cao đẳng:



100
Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm

C720332
B
50
Y tế học đường

C720334
B
50
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
DTZ


1.300
Các ngành đào tạo đại học:



1.300
Toán học

D460101
A, A1
50
Vật lý học

D440102
A, A1
40
Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng

D460112
A, A1
40
Hóa học

D440112
A, B
50
Địa lý tự nhiên

D440217
B, C
40
Khoa học môi trường

D440301
A, B
100
Sinh học

D420101
B
50
Công nghệ sinh học

D420201
B
50
Văn học

D220330
C
50
Lịch sử

D220310
C
50
Khoa học quản lý

D340401
C, D1
80
Công tác xã hội

D760101
C, D1
80
Việt Nam học

D220113
C, D1
40
Khoa học thư viện

D320202
B, C, D1
40
Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401
A, B
40
Hóa Dược

D720403
A, B
80
Báo chí

D320101
C, D1
80
Du lịch học

D528102
C, D1
50
Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101
A, B
150
Luật

D380101
C, D1
140
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
DTC


1.500
Các ngành đào tạo đại học:



1.500
Công nghệ thông tin

D480201
A, A1, D1
1.000
Kỹ thuật phần mềm

D480103
A, A1, D1
Khoa học máy tính

D480101
A, A1, D1
Truyền thông và mạng máy tính

D480102
A, A1, D1
Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức

D480104
A, A1, D1
Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304
A, A1, D1
Truyền thông đa phương tiện

D320104
A, A1, D1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông:Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử

D510302
A, A1, D1
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

D510301
A, A1, D1
Kỹ thuật Y sinh

D520212
A, A1, B, D1
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động;  Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot

D510303
A, A1, D1
An toàn thông tin

D480299
A, A1, D1
Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán

D340405
A, A1, C, D1
500
Quản trị văn phòng:Quản trị hành chính văn phòng

D340406
A, A1,C, D1
Công nghệ Truyền thông

D320106
A, A1, C, D1
Thiết kế đồ họa

D210403
A, A1, D1, V, H
Thương mại điện tử

D340408
A, A1, C, D1
KHOA NGOẠI NGỮ
DTF


740
Các ngành đào tạo đại học:



695
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học

D140231
D1
135
Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh

D220204
D1, D4
180
Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh

D140234
D1, D4
135
Sư phạm tiếng Nga:Sư phạm song ngữ Nga-Anh

D140232
D1, D2
35
Ngôn ngữ Anh: Ngôn ngữ Anh; Song ngữ Nga - Anh

D220201
D1, D2
175
Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh

D220203
D1, D3
35
Các ngành đào tạo cao đẳng:



45
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh

C140231
D1
45
KHOA QUỐC TẾ
DTQ


310
Các ngành đào tạo đại học:



310
Kinh doanh Quốc tế

D340120
A, A1, D1
50
Quản trị kinh doanh:Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính

D340101
A, A1, D1
80
Kế toán: Kế toán và Tài chính

D340301
A, A1, D1
80
Quản lý Tài nguyên và Môi trường: Quản lý môi trường và phát triển bền vững

D850101
A, A1, B, D1
100
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT
DTU


1.500
Các ngành đào tạo cao đẳng:



1.500
Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cơ khí chế tạo máy

C510201
A, A1, D1
90
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301
A, A1, D1
170
Công nghệ thông tin

C480201
A, A1, D1
70
Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp

C510103
A, A1, D1
70
Công nghệ kỹ thuật giao thông: Xây dựng cầu đường

C510104
A, A1, D1
70
Kế toán

C340301
A, A1, D1
60
Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán

C340302
A, A1, D1
60
Quản trị kinh doanh

C340101
A, A1, D1
60
Tài chính – Ngân hàng

C340201
A, A1, D1
60
Quản lý xây dựng:Kinh tế xây dựng

C580302
A, A1, D1
60
Khoa học cây trồng:Trồng trọt

C620110
A, A1, B, D1
60
Dịch vụ Thú y: Thú y

C640201
A, A1, B, D1
90
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường

C850103
A, A1, B, D1
300
Quản lý môi trường

C850101
A, A1, B, D1
160
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật  Điện

C140214
A, A1, B, D1
120

Ghi chú

1. Vùng tuyển sinh:
Đại học Thái Nguyên (sau đây gọi là ĐHTN) tuyển sinh trong cả nước.

2. Phương thức tuyển sinh:
Năm 2014, ĐHTN vẫn tổ chức thi tuyển sinh theo kỳ thi 3 chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trừ những ngành của một số trường sau đây chỉ tổ chức xét tuyển hoặc xét tuyển kết hợp với thi tuyển.

2.1. Xét tuyển (không tổ chức thi tuyển)
2.1.1. Trường Đại học Nông lâm
a. Các ngành xét tuyển: Khoa học cây trồng, Khuyến nông, Nuôi trồng thủy sản, Lâm nghiệp, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan.
b. Tiêu chí xét tuyển
- Tốt nghiệp: Trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy.
- Tổng điểm các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 90,0 điểm trở lên.
- Hạnh kiểm: Đạt loại khá trở lên.
2.1.2. Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông
a. Các ngành xét tuyển: Công nghệ Kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính, Công nghệ Truyền thông
b. Tiêu chí xét tuyển
- Tốt nghiệp: THPT theo hình thức giáo dục chính quy.
- Tổng điểm các môn: Toán học, Vật lý của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 60,0 điểm trở lên.
- Hạnh kiểm: Đạt loại khá trở lên.

2.1.3. Trường Đại học Khoa học
a. Các ngành xét tuyển: Khoa học thư viện, Toán học, Vật lý học, Toán ứng dụng
b. Tiêu chí xét tuyển
- Tốt nghiệp: THPT theo hình thức giáo dục chính quy.
- Tổng điểm các môn:
+ Đối với ngành Khoa học thư viện: (Toán học, Hóa học, Sinh học) hoặc (Văn học, Lịch sử, Địa lý) của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 95,0 điểm trở lên.
+ Đối với các ngành Toán học, Vật lý học, Toán ứng dụng: Toán học, Hóa học, Vật lý của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 95,0 điểm trở lên.
Hạnh kiểm: Đạt loại khá trở lên.

2.1.4. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
    Xét tuyển 2 đợt: Đợt 1 vào tháng 7/2014; đợt 2 vào tháng 9/2014.
a. Các ngành xét tuyển
   Tất cả 17 ngành Nhà trường đang đào tạo.
b. Tiêu chí xét tuyển
- Tốt nghiệp: THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
- Tổng điểm các môn: Toán học,Vật lý, Hóa học ở của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 75 điểm trở lên.

(*) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
   - Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Bộ GD & ĐT).
   02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh.
   - 03 ảnh chân dung 3x4.
(chi tiết xem tại địa chỉ website: http://www.tnu.edu.vn)

2.2. Xét tuyển kết hợp với thi tuyển
    Trường Đại học Sư phạm:
2.2.1. Các ngành xét tuyển kết hợp thi tuyển:
   - Giáo dục Mầm non (GDMN)
   - Giáo dục Thể chất (GDTC)
2.2.2. Tiêu chí xét tuyển kết hợp thi tuyển:        
a. Đối với ngành Giáo dục Mầm non
Tốt nghiệp: THPT theo hình thức giáo dục chính quy.
+ Điểm trung bình các môn: Ngữ Văn (Văn TB), Toán (Toán TB) của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt từ 6,0 điểm trở lên.
Hạnh kiểm: Đạt loại tốt.
+ Thi Năng khiếu theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu ngành GDMN của ĐHTN (Hát nhạc, Đọc diễn cảm, Kể chuyện). Môn năng khiếu nhân hệ số 2.
Điểm xét tuyển = Văn TB + Toán TB + Năng khiếu * 2
b.  Đối với ngành Giáo dục Thể chất
+ Tốt nghiệp THPT.
+ Điểm trung bình các môn: Sinh học (Sinh TB), Toán  học (Toán TB) của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Hạnh kiểm xếp loại tốt.
+ Thi năng khiếu thể dục thể thao theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu Thể dục Thể thao của ĐHTN: Chạy 100m (mỗi thí sinh chạy 1 lần) và bật xa tại chỗ (mỗi thí sinh thực hiện 2 lần, tính thành tích lần thực hiện cao nhất).  Môn năng khiếu nhân hệ số 2.
Điểm xét tuyển = Sinh TB + Toán TB + Năng khiếu * 2
Lưu ý: Thí sinh dự thi ngành GDTC phải đạt yêu cầu về thể hình: Nam cao 1,65m; nặng từ 45 kg trở lên; Nữ cao từ 1,55m; nặng từ 40kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình.

   (*) Hồ sơ xét tuyển kết hợp với thi tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của ĐHTN).
- Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014 (theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo) và 02 ảnh 4x6 (Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển ngành GDTC hoặc ngành GDMN).
02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh.
(chi tiết xem tại địa chỉ website: http://www.tnu.edu.vn)

3. Các thông tin khác
3.1. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh: Nhà trường có 3 chương trình chất lượng cao: Kế toán Tổng hợp, Thương mại Quốc tế (TMQT) và Quản Trị Kinh doanh Tổng hợp (QTKDTH). Trong đó, lớp TMQT và QTKDTH  có các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh.

3.2.Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp: Nhà trường có 2 chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật cơ khí và Kỹ thuật điện nhập khẩu từ ĐH Buffalo, Bang New York, Hoa Kỳ. Sinh viên học chương trình tiên tiến được học tiếng Anh 1 năm trước khi học chương trình chính thức.

3.3. Trường Đại học Nông Lâm: Nhà trường dành 60 chỉ tiêu đào tạo chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Quản lý môi trường (mã ngành D904429), hợp tác với ĐH California, Davis, Hoa Kỳ. Sinh viên học chương trình tiên tiến được học tiếng Anh 1 năm trước khi học chương trình chính thức. Trong quá trình học tập, sinh viên có cơ hội đi học ngắn hạn và thực tập ở nước ngoài.

3.4. Trường Đại học Sư phạm: Điểm trúng tuyển xét theo ngành học và khối thi. Một số ngành học có nhiều chương trình đào tạo, sau năm học thứ nhất Trường sẽ căn cứ vào chỉ tiêu, nguyện vọng và kết quả học tập của sinh viên để sắp xếp theo chương trình đào tạo.

3.5. Trường Đại học CNTT&TT:  Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Riêng các khối V, H không tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học năm 2014 của những thí sinh đã dự thi các khối V, H vào các trường đại học trong cả nước để xét tuyển.

3.6. Khoa Ngoại ngữ:
- Khối D1: cho các ngành D140231, D140234, D220204, D140232, D220203, D220201, và C140231;  môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
- Khối D2: cho ngành  D140232; môn tiếng Nga nhân hệ số 2.
- Khối D3: cho ngành  D220203; môn tiếng Pháp nhân hệ số 2.
- Khối D4: cho các ngành D140234, D220204; môn tiếng Trung Quốc  nhân hệ số 2.

3.7. Khoa quốc tế: Các ngành đào tạo của Khoa Quốc tế đều là chương trình tiên tiến nhập khẩu từ Trường ĐH Manchester Metropolitan và ĐH DeMonfort, Vương quốc Anh. Ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Anh. Giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy. Học phí: 1.195.000 đồng/tháng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét